``` ông Chủ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ông chủ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ông chủ" trong câu:

Mắt kẻ tôi_tớ trông nơi tay ông chủ mình, Mắt con_đòi trông nơi tay bà chủ mình thể_nào, Thì mắt chúng_tôi ngưỡng_vọng Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời chúng_tôi thể ấy, Cho_đến chừng nào Ngài thương_xót chúng_tôi.
Evo, kao što su uprte oči slugu u ruke gospodara i oči sluškinje u ruke gospodarice tako su oči naše uprte u Jahvu, Boga našega, dok nam se ne smiluje.
Tôi và gia đình, muốn nói lời cảm ơn đến ông chủ nhà hào phóng.
Ja i moja obitelj želimo se zahvaliti velikodušnom domaćinu.
Ông chủ muốn biết tên thật cậu mã an sinh xã hội và bằng lái, số tài khoản ngân hàng.
Šef želi da napišeš svoje pravo ime broj socijalnog i broj dozvole, broj bankovnog računa.
Dẹp chuyện phím đi cưng và chuyển máy cho ông chủ của cô đi.
Prestani sa sranjima, dušo, i daj mi svog šefa na telefon.
Không phải đội của ngài ở nước đó đại diện cho loại mục tiêu mà những ông chủ muốn hi sinh?
Zar vaš tim u toj zemlji ne predstavlja upravo metu za koju bi ti majstori umrli?
bộc lộ điều này như là ông chủ, Andrew!
Pokaži joj tko je gazda, Andrew!
Đã đến lúc ông chủ của chúng ta xuất hiện.
Kucnuo je čas za dolazak moga gospodara.
Chúng tôi đã giết họ, ông chủ, như ông muốn!
Pobili smo ih, šefe, kako ste i htjeli.
Ông chủ Haddock, ông Tintin, tôi chờ các người đã lâu.
Gazda Haddock, g. Tintine, očekivao sam vas.
Và ông chủ sẽ không thích đâu.
A gazdi se to ne bi svidjelo.
Ta đang là ông chủ của hàng trăm công nhân họ đều trông chờ vào ta.
Ja sam gazda nad stotinama radnika - Svi ovise o meni.
Anh làm gì cho ông chủ của mình?
Što ti radiš za svoga gazdu?
Ông chủ cậu nhìn có vẻ hơi yếu cho một trò máu me như chọi nô lệ đấy.
Šefu ti je previše zlo za krvavi sport borbi crnja.
Nhưng khi anh bị bắt, ông chủ của anh sẽ suy nghĩ lại trước khi giết anh để che đậy tung tích của mình?
No, kad vas uhvate, zar mislite da vas šef neće ubiti da prikrije tragove?
Không, đó là chuyện của ông chủ, thế nên đó cũng là chuyện của ta.
Varaš se. To se tiče Poglavara, što znači da se tiče mene.
Các ông, chủ tịch của chúng ta phải nghỉ phép đột xuất.
Naš predsjedavajući iznenada je morao otići.
Tôi nghĩ ông chủ tôi đang làm việc cho Mandarin.
Mislim da moj šef radi za Mandarina.
Ông chủ, tôi nghĩ ông muốn thấy cái này
Šefe, mislim da morate ovo da vidite.
Tôi tìm một đội Công thức 1 với một chiếc xe tạm được... và một ông chủ sắp hết tiền... và sẵn sàng chấp nhận điều kiện của tôi.
Našao sam tim Formule 1 s pristojnim bolidom, vlasnika koji treba novac i koji je spreman prihvatiti moje uvjete.
1 phần trong công việc của tôi là tiếp cận với những người thân thiết với ông chủ.
Znaš, dužna sam se zbližiti s onima koji su bliski mom poslodavcu.
Anh mà một ông chủ tốt, Walter.
Bio si mi dobar šef, Waltere.
Ông chủ quán báo có kẻ phá rối.
Ovaj vlasnik ovdje je je uvijek vuk koji plače.
Thôi được, nghe này, chúng tôi chẳng biết gì về tên trộm rồng... hay con rồng phun băng... hay ông chủ tâm thần của anh và đội quân rồng của ông ta cả, được chứ?
U redu, mi ne znamo ništa o kradljivcu zmajeva, o zmaju koji riga led, ili o tvom šefu luđaku i njegovoj vojska zmajeva, jasno?
Hẳn là ông chủ sẽ hài lòng, đúng chứ?
To bi trebalo razveseliti gazdu, ne?
Chúng tôi sẽ tạo ra đủ sự nhiễu loạn rằng Manuel Diaz được gọi trở lại Mexico để gặp ông chủ của mình.
Napravit ćemo veliku buku... koja će natjerati Manuela Diaza da nazove Meksiko da bi vidio svog šefa.
Và sau đó chúng tôi biết ông chủ của hắn ở đâu.
Onda ćemo znati gdje mu je šef.
Cô hy vọng ông chủ quán rượu sẽ không gõ cửa ta cùng với cảnh sát lần nào nữa.
Nadam se da mi vlasnik puba i policija neće opet pokucati na vrata.
Và một vài năm sau khi ra viện, tôi đã quay lại và ông chủ tịch khoa bỏng đã rất vui mừng khi gặp lại tôi -- ông nói, "Dan, tôi có một cách chữa trị mới rất tuyệt vời dành cho cậu."
I nekoliko godina nakon izlaska, vratio sam se, i predstojnik odjela za opekline bio je vrlo uzbuđen što me vidi -- rekao je: "Dan, imam fantastičnu novu terapiju za tebe".
Tôi nghĩ chúng ta phải khiến các ông chủ có trách nhiệm với nhân viên của mình theo một cách nào đó.
Mislim da moramo učiniti naše šefove odgovornima njihovim zaposlenicima na koji god način možemo.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Lúc 22 tuổi, tôi phải lòng ông chủ tôi,
(Smijeh) (Pljesak) U dobi od 22 godine, zaljubila sam se u svog šefa,
Giống như tôi, khi 22 tuổi, một số các bạn có thể cũng đi sai đường và yêu không đúng người, thậm chí ông chủ của bạn luôn
Poput mene, s 22 godine dosta vas isto je možda pogriješilo i zaljubilo se u pogrešnu osobu, možda čak i vašeg šefa.
Nhưng khác tôi ở chỗ, ông chủ của bạn chắc là không phải là tổng thống của Hoa Kỳ.
Međutim, za razliku od mene, vaš šef vjerojatno nije bio predsjednik SAD-a.
Các ông chủ của tôi, ban đầu rất lấy làm ngạc nhiên.
Moji su šefovi na početku bili vrlo iznenađeni.
và những người trong các bạn là ông chủ biết rõ chính xác ý tôi muốn nói là gì
I vi koji ste poslodavci točno znate na što mislim.
Bằng việc ko tham gia, họ bỏ qua đến 5000 đô một năm từ các ông chủ, những người rất sẵn lòng bù lại những đóng góp của họ.
Nesudjelovanjem, propuštaju čak do 5, 000 dolara godišnje od poslodavca, koji bi rado njihov unos udvostručio.
0.86546897888184s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?